Trong bối cảnh xu hướng chuyển đổi số mạnh mẽ trong mọi lĩnh vực, tin học văn phòng đã trở thành một trong những kỹ năng thiết yếu cho học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, lãnh đạo doanh nghiệp...
Bài viết sau sẽ giúc bạn:
1. TIN HỌC VĂN PHÒNG LÀ GÌ?
Tin học văn phòng là tập hợp các kỹ năng sử dụng các phần mềm hỗ trợ công việc hành chính, văn phòng, soạn thảo, tính toán, thuyết trình...
Bố ba phần mềm phổ biến nhất:
2. PHÍM TẮT CHUNG CỦA CẢ BA PHẦN MỀM
Phím tắt | Chức năng |
Ctrl + C | Sao chép |
Ctrl + V | Dán |
Ctrl + X | Cắt |
Ctrl + Z | Hoàn Tác |
Ctrl + Y | Làm lại thao tác |
Ctrl + A | Chọn tất cả |
Ctrl + S | Lưu |
Ctrl + P | In |
Ctrl + F | Tìm kiếm |
Ctrl + H | Thay thế |
3. PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT WORD
Alt + Tab: Chuyển đổi giữa các màn hình ứng dụng
Ctrl + Tab: Chuyển đổi giữa các file Excel đang mở
Ctrl + Page Up: Sang sheet bên trái
Ctrl + Page Down: Sang sheet bên phải
Home: Di chuyển về đầu dòng
Ctrl + Home: Di chuyển về dòng và cột đầu tiên trong sheet
Ctrl + End: Di chuyển về dòng và cột cuối cùng trong sheet
Ctrl + N: Tạo file mới
Ctrl + O: Mở file đã lưu
Ctrl + W: Đóng trang hiện tại
Ctrl + S: Lưu trang
Ctrl + P: In Alt + =: Sử dụng chức năng Auto Sum
Ctrl + Shift + A: Chèn dấu ( ) và các đối số sau khi nhập tên hàm Ctrl + Shift + =: Chèn ô trống hoặc dòng trống
Ctrl + -: Xóa dòng, cột
F5 hoặc Ctrl + G: Đi đến vị trí xác định theo tham chiếu
F12: Save As – Lưu file bản sao chép
Ctrl + Z: Undo – quay lại thao tác vừa thực hiện
Esc: Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
Ctrl + V: Dán
Ctrl + X: Cắt
Ctrl + C: Sao chép
Alt + E, S: Dán Paste Special
Ctrl + R: Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Ctrl + D: Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + U: Bật/tắt gạch chân
Ctrl + B: Bật / tắt in đậm
Ctrl + 5: Bật / tắt chế độ gạch bỏ ký tự
Ctrl + I: Bật / tắt in nghiêng
Ctrl + Shift + ?: Định dạng kiểu Number với hai chữ số thập phân Ctrl + Shift + %: Định dạng số kiểu Percentage
Ctrl + Shift + #: Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + 5: Định dạng format là phần trăm
Ctrl + Shift + :: Nhập thời gian
Ctrl + ;: Nhập ngày tháng
Ctrl + 0: Ẩn các cột đang chọn
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột đang chọn
Ctrl + 9: Ẩn các dòng đang chọn
Ctrl + Shift + 9: Hiện các dòng đang chọn
Ctrl + Shift + &: Thêm đường viền ngoài (Border)
Ctrl + Shift + –: Xóa đường viền (Border) cho các ô đang chọn Ctrl + Shift + $: Định dạng số kiểu Currency với hai chữ số thập phân
Ctrl + 1: Gọi hộp thoại Format Cells
F2: Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Shift + Enter: Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Ctrl + ’: Chép giá trị ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành Alt + Enter: Xuống dòng trong ô khi nhập liệu
Ctrl + Spacebar: Chọn cả cột
Shift + Spacebar: Chọn cả dòng
Ctrl + Arrow: Di chuyển đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống
Ctrl + Shift + Arrow: Chọn vùng đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống
Ctrl + Shift + Home: Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
Ctrl + Shift + End: Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
Shift + Page Up: Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
Shift + Page Down: Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
Shift + Arrow: Mở rộng vùng chọn theo chiều mũi tên
Tab: Di chuyển qua phải ô hiện hành
Shift + Tab: Di chuyển qua trái ô hiện hành
Shift + F2: Chèn comment
Alt + O, H, H: Ẩn sheet
Alt + O, H, U: Hiện sheet đã ẩn
Alt + O, C, A: Tự căn chỉnh độ rộng cột
Alt + O, R, A: Tự căn chỉnh độ rộng dòng
Alt + W, S: View / Split
Alt + D, F, F: Auto Filter
Alt + Down Arrow: Hiển thị danh sách các giá trị trong cột hiện hành Ctrl + K: Chèn một Hyperlink
4. PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL
CTRL + N: Tạo một workbook mới
CTRL + O: Mở workbook đã lưu
CTRL + S: Lưu workbook hiện tại
F12: Lưu workbook dưới dạng khác
CTRL + P: In file
CTRL + C: Sao chép
CTRL + X: Cắt
CTRL + V: Dán
CTRL + Z: Hoàn tác
CTRL + Y: Làm lại thao tác
CTRL + F: Tìm kiếm
CTRL + H: Thay thế
CTRL + A: Chọn toàn bộ vùng dữ liệu
CTRL + B: In đậm
CTRL + I: In nghiêng
CTRL + U: Gạch chân
ALT + F4: Đóng Excel
HOME: Về đầu dòng
CTRL + →/←/↑/↓: Di chuyển nhanh đến vùng dữ liệu tiếp theo
CTRL + HOME: Về ô A1
CTRL + END: Đến ô cuối cùng chứa dữ liệu
PAGE UP / PAGE DOWN: Cuộn lên / cuộn xuống 1 màn hình
ALT + TAB: Chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở
CTRL + TAB: Chuyển giữa các workbook
CTRL + 1: Mở hộp thoại Format Cells
CTRL + SHIFT + $: Định dạng tiền tệ
CTRL + SHIFT + %: Định dạng phần trăm
CTRL + SHIFT + #: Định dạng ngày
CTRL + SHIFT + @: Định dạng thời gian
CTRL + SHIFT + ^: Định dạng số mũ
CTRL + SHIFT + !: Định dạng số có phân cách hàng nghìn
CTRL + 5: Gạch ngang giữa văn bản
CTRL + SPACE: Chọn cả cột
SHIFT + SPACE: Chọn cả dòng
SHIFT + ARROW: Mở rộng vùng chọn
CTRL + SHIFT + ARROW: Chọn đến vùng dữ liệu cuối cùng
CTRL + -: Xóa hàng/cột
CTRL + SHIFT + +: Chèn hàng/cột mới
ALT + E, S: Paste Special
CTRL + D: Sao chép dữ liệu từ ô trên xuống
CTRL + R: Sao chép dữ liệu từ trái sang
=: Bắt đầu nhập công thức
ALT + = : Tự động chèn hàm SUM
CTRL + SHIFT + A: Chèn các đối số cho hàm
F4: Cố định địa chỉ ô (tuyệt đối/tương đối)
SHIFT + F9: Tính toán lại ô đang chọn
F9: Tính toàn bộ workbook
CTRL + ~: Hiện/ẩn toàn bộ công thức trong sheet
SHIFT + F11: Tạo sheet mới
CTRL + PAGE UP: Chuyển đến sheet bên trái
CTRL + PAGE DOWN: Chuyển đến sheet bên phải
ALT + O, H, R: Đổi tên sheet
ALT + E, L: Xóa sheet hiện tại
5. PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT POWERPOINT
Ctrl + N: Tạo bản trình bày mới
Ctrl + O: Mở bản trình bày có sẵn
Ctrl + S: Lưu bản trình bày
Ctrl + P: In slide
Ctrl + Q: Thoát PowerPoint
Ctrl + Z: Hoàn tác thao tác trước
Ctrl + Y: Làm lại thao tác
Ctrl + X / C / V: Cắt / Sao chép / Dán
Ctrl + A: Chọn tất cả
Ctrl + B / I / U: In đậm / In nghiêng / Gạch chân
Ctrl + E / L / R: Căn giữa / trái / phải
Ctrl + T: Mở hộp thoại font chữ
Ctrl + K: Thêm hoặc chỉnh sửa liên kết
Page Up / Page Down: Di chuyển đến slide trước / sau
Ctrl + M: Thêm một slide mới
Ctrl + D: Nhân đôi slide hoặc đối tượng
Ctrl + Shift + D: Nhân đôi slide hiện tại
Ctrl + G: Nhóm các đối tượng
Ctrl + Shift + G: Bỏ nhóm đối tượng
F5: Bắt đầu trình chiếu từ slide đầu tiên
Shift + F5: Bắt đầu từ slide hiện tại
Esc: Thoát chế độ trình chiếu
N / Space / →: Chuyển sang slide tiếp theo
P / ←: Quay lại slide trước
B: Màn hình đen (ẩn tạm thời slide)
W: Màn hình trắng
Số + Enter: Nhảy đến slide số tương ứng
Ctrl + L: Bật laser pointer (trình chiếu)
Ctrl + G / Shift + Ctrl + G: Nhóm / Bỏ nhóm
Ctrl + Shift + C / V: Sao chép & dán định dạng đối tượng
Alt + Shift + → / ←: Tăng / giảm mức độ thụt lề của nội dung
Ctrl + Mũi tên: Di chuyển đối tượng từng chút một
Shift + kéo: Giữ tỉ lệ khi thay đổi kích thước
Alt + kéo: Di chuyển tự do không bị căn lưới
F1: Trợ giúp PowerPoint
Ctrl + Shift + > / <: Tăng / giảm cỡ chữ
Ctrl + Tab: Chuyển đổi giữa các bản trình bày
Alt + N: Chèn hình ảnh, biểu đồ, v.v.
Alt + G: Thiết kế slide
Alt + K: Chuyển tiếp slide
Ctrl + W: Đóng bản trình bày hiện tại
Ctrl + F: Tìm kiếm nội dung trong bản trình bày
Ctrl + H: Thay thế nội dung
Ctrl + Shift + S: Lưu bản sao
Ctrl + F1: Ẩn/hiện thanh Ribbon
Ctrl + Shift + > / <: Tăng / Giảm cỡ chữ
Ctrl + = / +: Chuyển văn bản thành chỉ số dưới / trên
Ctrl + J: Căn đều 2 bên
Ctrl + Backspace: Xóa nguyên một từ phía trước
Ctrl + Delete: Xóa nguyên một từ phía sau
Ctrl + Shift + C / V: Sao chép / Dán định dạng
Ctrl + Shift + Up / Down: Di chuyển slide lên / xuống
Ctrl + Enter: Chuyển đến phần văn bản tiếp theo
Shift + Enter: Xuống dòng trong cùng một ô
Alt + N, P: Chèn hình ảnh
Alt + N, T: Chèn bảng
Alt + N, C: Chèn biểu đồ
Alt + N, S, H: Chèn hình khối
Alt + N, X: Chèn hộp văn bản
Alt + V, D: Xem trước trang trình bày
Alt + W, Q: Thu phóng slide
Alt + R, C: Kiểm tra chính tả
Alt + G, H: Chọn bố cục slide
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thái Tập
SKYE SỨC MẠNH VƯỢT TRỘI |
Chia sẻ bài viết: